Vị ngữ là gì? Vị ngữ tiếng Anh là gì? ví dụ cụ thể nhất

Rate this post

logo siêu thị

Vị ngữ là một trong những kiến ​​thức quan trọng trong chương trình học. Để có thể làm được các bài tập liên quan đến vị ngữ trong câu, các em cần hiểu chính xác vị ngữ là gì. Hãy cùng sieusach.info điểm qua vài nét về nó nhé!

Vị ngữ lớp 4 là gì?

nếm

vị ngữ nghĩa là gì?

Vị ngữ cũng là thành phần chính của câu và thường đứng ngay sau chủ ngữ. Vị ngữ dùng để xác định đặc điểm, hoạt động, tính chất hoặc tính chất, trạng thái của sự vật, sự việc, con người… (chính là chủ ngữ) được nêu trong câu.

Giống như chủ ngữ, vị ngữ có thể là một từ, một cụm từ hoặc một cụm vị ngữ.

Vị ngữ trả lời cho câu hỏi gì? Để tìm vị ngữ, có thể tự đặt câu hỏi như: Lấy tân ngữ (chủ ngữ) đã xác định trong câu rồi dán vào từ nghi vấn. Vị ngữ thường dùng để trả lời cho những câu hỏi như: Nên làm gì? Nó là gì? Đang làm? Làm sao? Làm sao?

Ví dụ: “Lan là một học sinh giỏi.” Vị ngữ trong câu này là “to be a good student” và bổ sung ý nghĩa cho chủ ngữ “Lan”.

vị ngữ trong Tiếng Anh là gì?

Vị ngữ tiếng Anh là tân ngữ. Vị ngữ là thành phần bắt buộc phải có trong câu, cung cấp cho người đọc, người nghe thông tin về chủ đề trước đó.

Tham Khảo Thêm:  Đường phèn là gì? Được làm từ gì? Ăn đường phèn có tốt không?

Vị ngữ trong tiếng Anh thường trả lời cho câu hỏi: How, When, Why, Where…

Ví dụ: “Mẹ tôi là giáo viên toán” – “Mẹ tôi là giáo viên toán”

Y-Nghĩa-Vat-In-Tieng-Anh

Ý nghĩa của predicate trong tiếng Anh

Vị ngữ trong tiếng Anh được chia làm hai loại: vị ngữ là cụm động từ có quy tắc và vị ngữ có trợ động từ. Như sau:

Vị ngữ là cụm động từ có quy tắc

Cụm động từ bao gồm động từ và đối tượng. Tuy nhiên, vị ngữ trong câu chỉ có thể có động từ mà không có tân ngữ.

  • Động từ không có đối tượng

Trong tiếng Anh, có nhiều động từ không có tân ngữ vẫn có thể làm vị ngữ trong câu.

Các động từ có thể kể đến như: walk (đi), run (chạy), sleep (đi ngủ), get up (dậy), sit (ngồi)… Thông thường đây là những hành động độc lập, không bị nhắc nhở. để tương tác với những thứ khác.

Ví dụ: “Cô tôi ngủ” – “Cô tôi đang ngủ”

  • đối tượng động từ

Động từ đối tượng được sử dụng để chỉ các hành động tương tác với những thứ khác.

Tân ngữ là đối tượng chịu tác động của chủ ngữ hoặc động từ. Các động từ nên thường đi kèm tân ngữ là: eat (ăn), see (thấy), drink (uống), do (làm)…

Tôi xin lỗi

Ví dụ về vị ngữ

– Tân ngữ là cụm danh từ: Tân ngữ theo sau động từ có thể là danh từ hoặc cụm danh từ.

Tham Khảo Thêm:  Các loại dầu gội Nguyên Xuân có trên thị trường có tốt không?

Ví dụ: “Tôi ăn chuối” – “Tôi ăn chuối.” Thêm một đối tượng “a banana” vào câu này để sửa đổi những gì bạn đang ăn.
– Tân ngữ là động từ ở dạng V-ing hoặc To + Verb:

+ Tân ngữ ở dạng V-ing: các động từ ở đây thường sẽ là những từ chỉ cảm xúc như: like (thích), hate (ghét), dislike (không thích), enjoy (thích/thích thú)… hoặc cũng có thể là là hành động liên quan đến tính chất liên tục, lặp đi lặp lại như: tập, đi, dừng, v.v.

Ví dụ: Quyên đi mua sắm.

+ Ở dạng tân ngữ To + Verb, có nhiều động từ có thể đứng trước các cụm từ này như: begin, begin, need, v.v. hoặc những động từ thể hiện thái độ đối với hành động như: Tôi yêu, tôi ghét, thích, tôi muốn…

Ví dụ: Tôi muốn sống ở New York.
– Tân ngữ ở dạng mệnh đề that: Tân ngữ ở dạng mệnh đề that sẽ được dùng với động từ that phải đi kèm với thông tin mà câu có thể diễn đạt. Các mệnh đề sau “this” cũng bao gồm giới từ. Các cụm động từ thường đi kèm với đối tượng này là: think, say, Believe…

Ví dụ: “Chúng tôi tin rằng anh ấy yêu bạn” – “Chúng tôi tin rằng anh ấy thích bạn”.

– Tân ngữ là đại từ: Khi nhắc đến hoặc xác định đối tượng, chúng ta có thể dùng đại từ tân ngữ. Đại từ tân ngữ là đại từ đứng sau động từ. Các đại từ quan hệ là: anh ấy, cô ấy, tôi, bạn, cô ấy, họ, chúng tôi.

Tham Khảo Thêm:  Bạch Dương là con gì? Cung Bạch Dương hợp với cung nào?

Vị ngữ với trợ động từ

Khi một trợ động từ xuất hiện ở vị ngữ, nó là đặc điểm của nhiều cấu trúc ngữ pháp như: hiện tại tiếp diễn, động từ khuyết thiếu, quá khứ phủ định, quá khứ đơn…

Ví dụ: “Họ đang học” – “Họ đang học”

Trên đây là một số thông tin về vị ngữ là gì. Hi vọng bài viết này sẽ giúp bạn có thêm nhiều kiến ​​thức bổ ích. Nếu còn thắc mắc nào khác, hãy để lại bình luận bên dưới bài viết này!

Cảm ơn bạn đã đọc bài viết Vị ngữ là gì? Vị ngữ tiếng Anh là gì? ví dụ cụ thể nhất . Đừng quên truy cập Cakhia TV kênh trực tiếp bóng đá số 1 Việt Nam hiện nay để có những phút giây thư giãn cùng trái bóng tròn !

Related Posts

23 Sản phẩm dưỡng tóc khô xơ hiệu quả được ưa chuộng nhất hiện nay

Flokët e thatë dhe të dredhur i bëjnë femrat të trishtuara dhe mungesën e vetëbesimit. Për të zgjidhur këtë situatë, duhet të përdorni produkte për flokë të…

Tóc khô xơ do đâu? Mẹo phục hồi tóc khô xơ tại nhà

Të gjithë duan të kenë flokë me shkëlqim dhe të butë. Megjithatë, shumë faktorë bëjnë që flokët tuaj gradualisht të thahen, të ndahen majat dhe madje të…

Mẹo giúp da đầu sạch gàu

1. Giấm táo Một ngày ra đường, khói bụi mồ hôi tích tụ trên da đầu gây bẩn và ngứa. Các sản phẩm dưỡng ẩm, chống nắng…

Top 6 mẹo giúp da đầu sạch gàu giảm ngứa mà bạn cần biết

Mẹo giúp da đầu sạch gàu giảm ngứa không phải ai cũng biết. Gàu là nỗi ám ảnh của mọi mái tóc khi hè về. Tuy nhiên,…

Mặt tròn nên để tóc gì? Xem ngay kiểu tóc đẹp cho nữ mặt tròn

Mặt tròn nên để kiểu tóc gì? Khuôn mặt tròn có rất nhiều ưu điểm, đặc biệt là giúp bạn thoải mái lựa chọn và thay đổi…

Tóc sâu ngứa là gì: nguyên nhân và cách khắc phục?

Không phải ai cũng may mắn có được mái tóc khỏe đẹp như vậy. Sự xuất hiện của những nốt thâm ngứa không chỉ ảnh hưởng đến…

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *